Van Samwoo


Công ty Van Samwoo (SWV) được thành lập vào năm 1997 tại Hàn Quốc với tư cách là nhà sản xuất và cung cấp Van.
SWV chuyên sản xuất dòng Van bướm, Van bướm hiệu suất cao và Van kiểm tra tấm kép. Các sản phẩm được Samwoo sản xuất theo tiêu chuẩn như: KS, JIS, ANSI, ASTM, DIN và BLS.

SWV đang xuất khẩu dòng van bướm sang các thị trường lớn trên thế giới, đặc biệt dòng Van bướm Samwoo được IWISU phân phối rộng rãi tại thị trường Việt Nam.
IWISU là nhà phân phối chính thức của SWV tại Việt Nam, các dòng Van do IWISU phân phối có giá thành cạnh tranh nhất thị trường.

Một số loại van bướm chính

Size DN 40 to DN 1200 (1 1/2” to 48”)
Pressure Rating ASTM 125 to 150 CLASS, DIN PN 6 to 10, JIS 5K to 10K
Actuator Lever, Gear, Pneumatic Cylinder, Electric Motor
Temperature Range -10°C to 100°C
Face to Face Conform to BS5155, ISO 5752, MSS SP67, JIS B2032 and API 609
Testing ASTM B16.34 / API 598 / ISO 5208 / JIS F7480
Part # Part Name Material
1 Body Cast Iron / Ductile Iron / Carbon Steel / SS304 / SS316 / Aluminum Bronze
2 Disc Ductile Iron (+Nickel Plated) / Carbon Steel (+Nickel Plated) / SS304 / SS316 / Aluminum Bronze
3 Seat Rubber (NBR / EPDM / Silicon / Viton / Neoprene), Teflon (PTFE)
4 Stem Stainless Steel (SS410 / SS304 / SS316)
5 Packing NBR, Teflon
6 Disc Bolt Stainless Steel
Size DN 40 to DN 1200 (1 1/2” to 48”)
Pressure Rating ASTM 125 to 150 CLASS, DIN PN 6 to 10, JIS 5K to 10K
Actuator Lever, Gear, Pneumatic Cylinder, Electric Motor
Temperature Range -10°C to 100°C
Face to Face Conform to BS5155, ISO 5752, MSS SP67, JIS B2032 and API 609
Testing ASTM B16.34 / API 598 / ISO 5208 / JIS F7480
Part # Part Name Material
1 Body Cast Iron / Ductile Iron / Carbon Steel / SS304 / SS316 / Aluminum Bronze
2 Disc Ductile Iron (+Nickel Plated) / Carbon Steel (+Nickel Plated) / SS304 / SS316 / Aluminum Bronze
3 Seat Rubber (NBR / EPDM / Silicon / Viton / Neoprene), Teflon (PTFE)
4 Stem Stainless Steel (SS410 / SS304 / SS316)
5 Packing NBR, Teflon
6 Disc Bolt Stainless Steel
Size DN 40 to DN 1200 (1 1/2” to 48”)
Pressure Rating ASTM 125 to 150 CLASS, DIN PN 6 to 10, JIS 5K to 10K
Actuator Lever, Gear, Pneumatic Cylinder, Electric Motor
Temperature Range -10°C to 100°C
Face to Face Conform to BS5155, ISO 5752, MSS SP67, JIS B2032 and API 609
Testing ASTM B16.34 / API 598 / ISO 5208 / JIS F7480
Part # Part Name Material
1 Body Cast Iron / Ductile Iron / Carbon Steel / SS304 / SS316 / Aluminum Bronze
2 Disc Ductile Iron (+Nickel Plated) / Carbon Steel (+Nickel Plated) / SS304 / SS316 / Aluminum Bronze
3 Seat Rubber (NBR / EPDM / Silicon / Viton / Neoprene), Teflon (PTFE)
4 Stem Stainless Steel (SS410 / SS304 / SS316)
5 Packing NBR, Teflon
6 Disc Bolt Stainless Steel
Size DN 40 to DN 1200 (1 1/2” to 48”)
Pressure Rating ASTM 125 to 150 CLASS, DIN PN 6 to 10, JIS 5K to 10K
Actuator Lever, Gear, Pneumatic Cylinder, Electric Motor
Temperature Range -10°C to 100°C
Face to Face Conform to BS5155, ISO 5752, MSS SP67, JIS B2032 and API 609
Testing ASTM B16.34 / API 598 / ISO 5208 / JIS F7480
Part # Part Name Material
1 Body Cast Iron / Ductile Iron / Carbon Steel / SS304 / SS316 / Aluminum Bronze
2 Disc Ductile Iron (+Nickel Plated) / Carbon Steel (+Nickel Plated) / SS304 / SS316 / Aluminum Bronze
3 Seat Rubber (NBR / EPDM / Silicon / Viton / Neoprene), Teflon (PTFE)
4 Stem Stainless Steel (SS410 / SS304 / SS316)
5 Packing NBR, Teflon
6 Disc Bolt Stainless Steel

Van bướm Samwoo

Van bướm Samwoo là dòng van được nhập khẩu từ Hàn Quốc, với các đặc điểm nổi bật so với các dòng van bướm khác trên thị trường.
Van được sơn phủ bằng epoxy dày dặn nên có độ bền rất cao, thân Van bằng Gang, cánh được làm bằng Inox 304.

Van bướm Samwoo Hàn Quốc rất được ưa chuộng trên thị trường bởi chất lượng của nó rất tốt mà giá thành không hề cao.

Van bướm Samwoo được chia làm 2 loại chính:

  • Van bướm tay gạt (được thiết kế theo kích thước từ DN40-DN200)
  • Van bướm tay quay (gồm các kích thước từ DN50-DN1000)